NAS Synology RS2423RP+ là thiết bị lưu trữ an toàn cho mọi doanh nghiệp
- Đáp ứng nhu cầu kinh doanh: NAS Synology RS2423RP+ có tốc độ đọc/ghi tuần tự lên đến 3.500/1.700 MB/s và 10 GbE tích hợp. Thêm vào đó, bộ nhớ thô trước khi mở rộng lên đến 216 TB, giúp doanh nghiệp xử lý dữ liệu nhanh chóng và hiệu quả.
- Cấu hình linh hoạt: RS2423RP+ cho phép cấu hình linh hoạt với khả năng thêm 12 khay ổ đĩa bổ sung, cổng 1/10/25 GbE và dung lượng bộ nhớ đệm SSD, cho phép bạn mở rộng dung lượng lưu trữ và tăng tốc độ truy cập khi cần thiết.
- Ứng dụng đa năng: RS2423RP+ cho phép sao lưu 300 điểm cuối, quản lý 50 camera IP hoặc thực hiện đồng bộ, chia sẻ tập tin an toàn giữa các thiết bị và cơ sở. Từ đó giúp tối ưu hóa quy trình làm việc và bảo vệ dữ liệu quan trọng cho doanh nghiệp.
Tốc độ phản hồi nhanh hơn
Với cấp hơn 155K/79K IOPS đọc/ghi ngẫu nhiên và tốc độ truyền dữ liệu đọc/ghi tuần tự lên đến 3.500/1.700 MB/giây, thiết bị lưu trữ NAS Synology RS2423RP+ mang đến hiệu suất vượt trội. Đây là thiết bị lưu trữ cho phép chia sẻ và quản lý tập tin hoàn hảo cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ với chi phí phải chăng. Bên cạnh đó, RS2423RP+ còn được trang bị tính năng sao lưu nâng cao, được thiết kế đặc biệt dành riêng cho các doanh nghiệp có nhu cầu mở rộng dữ liệu.
Thiết kế giúp bảo vệ dữ liệu
RS2423RP+ đi kèm cổng RJ-45 10 GbE cùng với cổng Gigabit Ethernet có khả năng liên kết với tính năng Link Aggregation để dự phòng lỗi mạng tự động và cân bằng tải. Người dùng có thể kết nối NAS Synology RS2423+ và RS2423RP+ để tạo thành một cụm máy chủ chủ động-thụ động đáng tin cậy, tối ưu hoạt động của dịch vụ.
Ngoài ra, thiết bị RS2423RP+ còn được trang bị các bộ nguồn dự phòng và có khả năng thay nóng để bảo vệ tính liên tục của dịch vụ nếu xảy ra sự cố với một nguồn điện.
Mở rộng linh hoạt
- Với thiết kế 12 khay 2U, RS2423RP+ dễ dàng mở rộng khi nhu cầu lưu trữ thay đổi.
- Mở rộng thêm 12 khay ổ đĩa bổ sung với thiết bị mở rộng RX1223RP để đạt tổng 24 khay ổ đĩa.
- Sử dụng bộ nhớ đệm SSD NVMe hoặc SATA giúp tăng tốc độ IOPS đọc/ghi.
NAS Synology RS2423RP+ là kho lưu trữ đa năng
Lưu trữ trực quan
NAS Synology RS2423RP+ cung cấp quyền truy cập, đồng bộ và chia sẻ dữ liệu đa nền tảng mọi lúc mọi nơi. Cụ thể là:
- Đám mây lưu trữ riêng: Synology Drive cho phép truy cập dữ liệu từ xa, đồng bộ hóa tự động và sao lưu thông qua các ứng dụng di động và máy tính để bàn. Đồng thời, NAS Synology RS2423RP+ cho phép người dùng cộng tác theo thời gian thực với Synology Office thông qua thao thác chỉnh sửa tài liệu, bảng tính và trang trình bày cùng lúc.
-
Đồng bộ hóa: Tính năng Hybrid Share của RS2423RP+ cho phép người dùng lưu trữ dung lượng dữ liệu lớn trên đám mây. Đồng thời, truyền tập tin theo yêu cầu tới NAS cục bộ tại các văn phòng chi nhánh. Nhờ đó giúp giảm dung lượng lưu trữ cục bộ và sử dụng băng thông thấp hơn, cho phép người dùng truy cập vào các tập tin mới nhất mọi nơi. Các tập tin thường xuyên truy cập sẽ được lưu trên NAS cục bộ để tăng tốc độ truy cập.
Bảo vệ dữ liệu toàn diện
Các chiến lược sao lưu ngay trên phần mềm NAS giúp tối ưu tính sẵn sàng của hệ thống và dữ liệu, cụ thể là:
- Máy chủ sao lưu hợp nhất: Active Backup for Business cho phép sao lưu an toàn các điểm cuối Windows, Mac và Linux, máy chủ Synology cũng như máy ảo VMware® và Hyper-V®. Ngoài ra, tính năng này còn có khả năng tập trung các bản sao lưu dữ liệu Microsoft 365 và Google Workspace để bảo vệ dữ liệu đám mây khỏi sự cố, đồng thời đơn giản hóa hoạt động lưu trữ dữ liệu. Các bản sao lưu có thể lên lịch, khử trùng lặp ở cấp độ khối, tiết kiệm mức tiêu thụ dung lượng và băng thông.
- Khả năng bảo vệ và khôi phục dữ liệu: Hyper Backup và Snapshot Replication. Hyper Backup cho phép sao lưu tập tin, LUN, ứng dụng đã cài đặt và cấu hình hệ thống tới các điểm đích, bao gồm Synology C2 Storage, 5 nền tảng đám mây công cộng, máy chủ tập tin, thiết bị USB, thư mục cục bộ và các hệ thống khác. Trong khi đó, Snapshot Replication hỗ trợ bản ghi nhanh có thể chỉnh cấu hình theo thời gian của các thư mục chia sẻ và bộ nhớ máy ảo với RPO thấp nhất là 5 phút và có khả năng khôi phục trong vòng vài giây.
Tính năng giám sát thông minh
- Dễ dàng triển khai: Synology Surveillance Station trên RS2423RP+ cho phép kết nối đến 50 camera IP trong danh sách tuyển chọn hơn 8.300 mẫu thiết bị đã xác thực nhờ khả năng tương thích linh hoạt với các loại camera của Synology. Người dùng có thể giám sát hoặc xem bản ghi bằng trình duyệt web, ứng dụng máy tính để bàn hoặc ứng dụng di động DS cam.
- Giám sát tại nhiều địa điểm: Synology Surveillance Station tự động định vị camera mới trong một dải IP xác định. Đồng thời thiết lập cấu hình hàng loạt cho các thiết bị thông qua bảng tính hoặc sao chép cài đặt sang các camera mới. Tính năng này còn tích hợp các tính năng giám sát thông minh như phát hiện chuyển động, vùng cấm, phát hiện vật lạ và phát hiện bất thường phù hợp với từng tình huống giám sát thông thường, giúp tiết kiệm thời gian phân tích video.
Thông số kỹ thuật phần cứng
CPU |
Mẫu CPU |
AMD Ryzen V1780B |
Số lượng CPU |
1 |
|
Kiến trúc CPU |
64-bit |
|
Tần số CPU |
4-core 3.35 (căn bản) / 3.6 (tốc độ cao) GHz |
|
Công cụ mã hóa phần cứng (AES-NI) |
Có |
|
Bộ nhớ |
Bộ nhớ hệ thống |
8 GB DDR4 ECC UDIMM |
Mô-đun bộ nhớ lắp sẵn |
8 GB (8 GB x 1) |
|
Tổng số khe cắm bộ nhớ |
2 |
|
Dung lượng bộ nhớ tối đa |
32 GB (16 GB x 2) |
|
Ghi chú |
|
|
Lưu trữ |
Khay ổ đĩa |
12 |
Số khay ổ đĩa tối đa với thiết bị mở rộng |
24 (RX1223RP x 1) |
|
Loại ổ đĩa tương thích |
|
|
Ổ đĩa có thể thay thế nóng |
Có |
|
Ghi chú |
|
|
Cổng ngoài |
Cổng LAN RJ-45 1 GbE |
2 (có hỗ trợ Link Aggregation/Chuyển đổi dự phòng) |
Cổng LAN RJ-45 10 GbE |
1 |
|
Cổng USB 3.2 Gen 1* |
2 |
|
Cổng mở rộng |
1 |
|
Ghi chú |
|
|
PCIe |
Khe mở rộng PCIe |
1 x Gen3 x8 slot (x4 link) |
Hệ thống tập tin |
Ổ đĩa trong |
|
Ổ đĩa ngoài |
|
|
Hình thức |
Dạng thức (RU) |
2U |
Kích thước (Chiều cao x Rộng x Sâu) |
88 mm x 482 mm x 578 mm |
|
Trọng lượng |
11.9 kg |
|
Hỗ trợ lắp đặt giá đỡ |
Giá đỡ 4 trụ 19" (Synology Rail Kit – RKS-02) |
|
Ghi chú |
Bộ thanh ray được bán riêng |
|
Thông tin khác |
Quạt hệ thống |
60 mm x 60 mm x 3 pcs |
Chế độ tốc độ quạt |
|
|
Quạt hệ thống dễ thay thế |
Có |
|
Khôi phục nguồn |
Có |
|
Mức độ ồn |
56.2 dB(A) |
|
Hẹn giờ bật/tắt nguồn |
Có |
|
Wake on LAN/WAN |
Có |
|
Bộ nguồn/Bộ chuyển đổi |
350 W |
|
Nguồn dự phòng |
Có |
|
Điện áp đầu vào AC |
100 V to 240 V AC |
|
Tần số nguồn |
50/60 Hz, Một pha |
|
Mức tiêu thụ điện năng |
114.86 W (Truy cập) 42.33 W (Ngủ đông HDD) |
|
Đơn vị đo nhiệt độ Anh |
RS2423+ : 409.56 BTU/hr (Truy cập) 157.78 BTU/hr (Ngủ đông HDD) RS2423RP+ : 392.18 BTU/hr (Truy cập) 144.53 BTU/hr (Ngủ đông HDD) |
|
Ghi chú |
|
|
Nhiệt độ |
Nhiệt độ hoạt động |
0°C sang 35°C (32°F sang 95°F) |
Nhiệt độ lưu trữ |
-20°C sang 60°C (-5°F sang 140°F) |
|
Độ ẩm tương đối |
5% đến 95% RH |
|
Chứng nhận |
|
|
Bảo hành |
Bảo hành phần cứng 3 năm, có thể kéo dài đến 5 năm với EW202 hoặc Gói bảo hành mở rộng Plus |
|
Ghi chú |
Thời hạn bảo hành bắt đầu từ ngày mua hàng ghi trong biên lai mua hàng của bạn. |
|
Môi trường |
Tuân thủ RoHS |
|
Nội dung gói hàng |
|
|
Phụ kiện tùy chọn |
|
|
Ghi chú |
|
Thông số kỹ thuật phần mềm
Thông số kỹ thuật DSM |
||
Quản lý bộ nhớ |
Kích thước ổ lưu trữ đơn tối đa |
|
Số ổ lưu trữ bên trong tối đa |
64 |
|
Bộ nhớ đệm đọc/ghi SSD (Sách trắng) |
Có |
|
SSD TRIM |
Có |
|
Loại RAID hỗ trợ |
|
|
Di chuyển RAID |
|
|
Mở rộng ổ lưu trữ với ổ HDD lớn hơn |
|
|
Mở rộng ổ lưu trữ bằng cách thêm ổ HDD |
|
|
Loại RAID hỗ trợ Hot Spare tổng thể |
|
|
Ghi chú |
|
|
Dịch vụ Tập tin |
Giao thức tập tin |
SMB/AFP/NFS/FTP/WebDAV |
Số kết nối SMB/AFP/FTP đồng thời tối đa |
2,000 |
|
Số kết nối SMB/AFP/FTP đồng thời tối đa (có mở rộng RAM) |
2,000 |
|
Tích hợp Windows Access Control List (ACL) |
Có |
|
Xác thực NFS Kerberos |
Có |
|
Ghi chú |
|
|
Tài khoản & Thư mục chia sẻ |
Số tài khoản người dùng cục bộ tối đa |
2,048 |
Số nhóm cục bộ tối đa |
256 |
|
Số thư mục chia sẻ tối đa |
512 |
|
Số tác vụ Shared Folder Sync tối đa |
32 |
|
Hybrid Share |
Số thư mục Hybrid Share tối đa |
10 |
Hyper Backup |
Sao lưu thư mục và gói sản phẩm |
Có |
Sao lưu toàn bộ hệ thống |
Có |
|
Ghi chú |
Tính năng sao lưu toàn bộ hệ thống yêu cầu DSM 7.2 trở lên. |
|
Synology High Availability |
Có |
|
Trung tâm nhật ký |
Sự kiện syslog mỗi giây |
1,000 |
Ảo hóa |
VMware vSphere với VAAI |
Có |
Windows Server 2022 |
Có |
|
Citrix Ready |
Có |
|
OpenStack |
Có |
|
Thông số kỹ thuật chung |
Giao thức mạng |
SMB1 (CIFS), SMB2, SMB3, NFSv3, NFSv4, NFSv4.1, NFS Kerberized sessions, iSCSI, HTTP, HTTPs, FTP, SNMP, LDAP, CalDAV |
Trình duyệt hỗ trợ |
|
|
Ngôn ngữ hỗ trợ |
English, Deutsch, Français, Italiano, Español, Dansk, Norsk, Svenska, Nederlands, Русский, Polski, Magyar, Português do Brasil, Português Europeu, Türkçe, Český, ภาษาไทย, 日本語, 한국어, 繁體中文, 简体中文 |
|
Ghi chú |
Để biết danh sách cập nhật các phiên bản trình duyệt được hỗ trợ, hãy xem Thông số Kỹ thuật DSM. |
|
Gói sản phẩm bổ sung |
||
Antivirus by McAfee (Bản dùng thử) |
Có |
|
Central Management System |
Có |
|
Số người dùng đồng thời đề xuất |
150 |
|
Ghi chú |
|
|
Document Viewer |
Có |
|
Download Station |
Số tác vụ tải xuống đồng thời tối đa |
80 |
SAN Manager |
Số mục tiêu iSCSI tối đa |
128 |
Số LUN tối đa |
256 |
|
Bản sao/Bản ghi nhanh LUN, Windows ODX |
Có |
|
Synology MailPlus/MailPlus Server |
Tài khoản email miễn phí |
5 (Tài khoản bổ sung cần mua thêm giấy phép) |
Số người dùng tối đa đề xuất |
750 |
|
Số người dùng đồng thời đề xuất |
150 |
|
Hiệu suất máy chủ tối đa |
1,484,000email mỗi ngày, khoảng.45GB |
|
Ghi chú |
|
|
Tuân thủ DLNA |
Có |
|
Nhận diện khuôn mặt |
Có |
|
Nhận dạng đối tượng |
Có |
|
Số bản ghi nhanh tối đa trên mỗi thư mục chia sẻ |
1,024 |
|
Số bản ghi nhanh hệ thống tối đa |
65,536 |
|
Giấy phép mặc định |
2 (Các camera bổ sung cần mua thêm giấy phép) |
|
Số camera IP tối đa và tổng FPS (H.264) |
|
|
Số camera IP tối đa và tổng FPS (H.265) |
|
|
Ghi chú |
|
|
Synology Drive |
Số lượng máy khách đồng bộ đề xuất |
600 (số lượng kết nối có thể duy trì khi đạt đến số lượng tập tin lưu trữ đề xuất) |
Số lượng tập tin lưu trữ đề xuất |
50,000,000 (áp dụng cho các tập tin do Synology Drive lập chỉ mục hoặc lưu trữ. Để truy cập tập tin thông qua các giao thức tiêu chuẩn khác, hãy tham khảo phần Dịch vụ tập tin ở trên) |
|
Ghi chú |
|
|
Synology Office |
Số người dùng tối đa đề xuất |
4,500 |
Số người dùng đồng thời đề xuất |
1,800 |
|
Ghi chú |
|
|
Có |
||
Phiên bản máy ảo đề xuất |
8 |
|
Số Virtual DSM đề xuất (Cần có giấy phép) |
8 (bao gồm 1 Giấy phép miễn phí) |
|
Ghi chú |
Các thông số kỹ thuật khác nhau tùy thuộc vào cấu hình hệ thống và kích thước bộ nhớ. |
|
Số kết nối tối đa |
40 |
Thiết bị lưu trữ NAS Synology RS2423RP+
Mô tả
- CPU: AMD Ryzen V1780B
- RAM: 8 GB DDR4 ECC UDIMM
- Storage: 12 khay
- Ram: Maxium 32 GB (16 GB x 2)
- RJ-45 1GbE LAN Port*: 2 cổng
- Bảo hành 3 năm
Vì sao nên mua RS2423rp+ tại Mstar Corp?
- FREESHIP toàn quốc
- Hỗ trợ trả góp 0%
Mstar Corp là Service Provider đầu tiên của Synology tại Việt Nam
Tặng Gói 9 bước M-Service độc quyền trị giá 3,3 triệu (Áp dụng khi mua combo NAS và ổ cứng)
Group hỗ trợ khách hàng gần 10,000 thành viên
Có nhân viên hỗ trợ riêng cho bạn.
- MIỄN PHÍ lên giải pháp bảo vệ dữ liệu.
NAS Synology RS2423RP+ là thiết bị lưu trữ an toàn cho mọi doanh nghiệp
- Đáp ứng nhu cầu kinh doanh: NAS Synology RS2423RP+ có tốc độ đọc/ghi tuần tự lên đến 3.500/1.700 MB/s và 10 GbE tích hợp. Thêm vào đó, bộ nhớ thô trước khi mở rộng lên đến 216 TB, giúp doanh nghiệp xử lý dữ liệu nhanh chóng và hiệu quả.
- Cấu hình linh hoạt: RS2423RP+ cho phép cấu hình linh hoạt với khả năng thêm 12 khay ổ đĩa bổ sung, cổng 1/10/25 GbE và dung lượng bộ nhớ đệm SSD, cho phép bạn mở rộng dung lượng lưu trữ và tăng tốc độ truy cập khi cần thiết.
- Ứng dụng đa năng: RS2423RP+ cho phép sao lưu 300 điểm cuối, quản lý 50 camera IP hoặc thực hiện đồng bộ, chia sẻ tập tin an toàn giữa các thiết bị và cơ sở. Từ đó giúp tối ưu hóa quy trình làm việc và bảo vệ dữ liệu quan trọng cho doanh nghiệp.
Tốc độ phản hồi nhanh hơn
Với cấp hơn 155K/79K IOPS đọc/ghi ngẫu nhiên và tốc độ truyền dữ liệu đọc/ghi tuần tự lên đến 3.500/1.700 MB/giây, thiết bị lưu trữ NAS Synology RS2423RP+ mang đến hiệu suất vượt trội. Đây là thiết bị lưu trữ cho phép chia sẻ và quản lý tập tin hoàn hảo cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ với chi phí phải chăng. Bên cạnh đó, RS2423RP+ còn được trang bị tính năng sao lưu nâng cao, được thiết kế đặc biệt dành riêng cho các doanh nghiệp có nhu cầu mở rộng dữ liệu.
Thiết kế giúp bảo vệ dữ liệu
RS2423RP+ đi kèm cổng RJ-45 10 GbE cùng với cổng Gigabit Ethernet có khả năng liên kết với tính năng Link Aggregation để dự phòng lỗi mạng tự động và cân bằng tải. Người dùng có thể kết nối NAS Synology RS2423+ và RS2423RP+ để tạo thành một cụm máy chủ chủ động-thụ động đáng tin cậy, tối ưu hoạt động của dịch vụ.
Ngoài ra, thiết bị RS2423RP+ còn được trang bị các bộ nguồn dự phòng và có khả năng thay nóng để bảo vệ tính liên tục của dịch vụ nếu xảy ra sự cố với một nguồn điện.
Mở rộng linh hoạt
- Với thiết kế 12 khay 2U, RS2423RP+ dễ dàng mở rộng khi nhu cầu lưu trữ thay đổi.
- Mở rộng thêm 12 khay ổ đĩa bổ sung với thiết bị mở rộng RX1223RP để đạt tổng 24 khay ổ đĩa.
- Sử dụng bộ nhớ đệm SSD NVMe hoặc SATA giúp tăng tốc độ IOPS đọc/ghi.
NAS Synology RS2423RP+ là kho lưu trữ đa năng
Lưu trữ trực quan
NAS Synology RS2423RP+ cung cấp quyền truy cập, đồng bộ và chia sẻ dữ liệu đa nền tảng mọi lúc mọi nơi. Cụ thể là:
- Đám mây lưu trữ riêng: Synology Drive cho phép truy cập dữ liệu từ xa, đồng bộ hóa tự động và sao lưu thông qua các ứng dụng di động và máy tính để bàn. Đồng thời, NAS Synology RS2423RP+ cho phép người dùng cộng tác theo thời gian thực với Synology Office thông qua thao thác chỉnh sửa tài liệu, bảng tính và trang trình bày cùng lúc.
-
Đồng bộ hóa: Tính năng Hybrid Share của RS2423RP+ cho phép người dùng lưu trữ dung lượng dữ liệu lớn trên đám mây. Đồng thời, truyền tập tin theo yêu cầu tới NAS cục bộ tại các văn phòng chi nhánh. Nhờ đó giúp giảm dung lượng lưu trữ cục bộ và sử dụng băng thông thấp hơn, cho phép người dùng truy cập vào các tập tin mới nhất mọi nơi. Các tập tin thường xuyên truy cập sẽ được lưu trên NAS cục bộ để tăng tốc độ truy cập.
Bảo vệ dữ liệu toàn diện
Các chiến lược sao lưu ngay trên phần mềm NAS giúp tối ưu tính sẵn sàng của hệ thống và dữ liệu, cụ thể là:
- Máy chủ sao lưu hợp nhất: Active Backup for Business cho phép sao lưu an toàn các điểm cuối Windows, Mac và Linux, máy chủ Synology cũng như máy ảo VMware® và Hyper-V®. Ngoài ra, tính năng này còn có khả năng tập trung các bản sao lưu dữ liệu Microsoft 365 và Google Workspace để bảo vệ dữ liệu đám mây khỏi sự cố, đồng thời đơn giản hóa hoạt động lưu trữ dữ liệu. Các bản sao lưu có thể lên lịch, khử trùng lặp ở cấp độ khối, tiết kiệm mức tiêu thụ dung lượng và băng thông.
- Khả năng bảo vệ và khôi phục dữ liệu: Hyper Backup và Snapshot Replication. Hyper Backup cho phép sao lưu tập tin, LUN, ứng dụng đã cài đặt và cấu hình hệ thống tới các điểm đích, bao gồm Synology C2 Storage, 5 nền tảng đám mây công cộng, máy chủ tập tin, thiết bị USB, thư mục cục bộ và các hệ thống khác. Trong khi đó, Snapshot Replication hỗ trợ bản ghi nhanh có thể chỉnh cấu hình theo thời gian của các thư mục chia sẻ và bộ nhớ máy ảo với RPO thấp nhất là 5 phút và có khả năng khôi phục trong vòng vài giây.
Tính năng giám sát thông minh
- Dễ dàng triển khai: Synology Surveillance Station trên RS2423RP+ cho phép kết nối đến 50 camera IP trong danh sách tuyển chọn hơn 8.300 mẫu thiết bị đã xác thực nhờ khả năng tương thích linh hoạt với các loại camera của Synology. Người dùng có thể giám sát hoặc xem bản ghi bằng trình duyệt web, ứng dụng máy tính để bàn hoặc ứng dụng di động DS cam.
- Giám sát tại nhiều địa điểm: Synology Surveillance Station tự động định vị camera mới trong một dải IP xác định. Đồng thời thiết lập cấu hình hàng loạt cho các thiết bị thông qua bảng tính hoặc sao chép cài đặt sang các camera mới. Tính năng này còn tích hợp các tính năng giám sát thông minh như phát hiện chuyển động, vùng cấm, phát hiện vật lạ và phát hiện bất thường phù hợp với từng tình huống giám sát thông thường, giúp tiết kiệm thời gian phân tích video.
Thông số kỹ thuật phần cứng
CPU |
Mẫu CPU |
AMD Ryzen V1780B |
Số lượng CPU |
1 |
|
Kiến trúc CPU |
64-bit |
|
Tần số CPU |
4-core 3.35 (căn bản) / 3.6 (tốc độ cao) GHz |
|
Công cụ mã hóa phần cứng (AES-NI) |
Có |
|
Bộ nhớ |
Bộ nhớ hệ thống |
8 GB DDR4 ECC UDIMM |
Mô-đun bộ nhớ lắp sẵn |
8 GB (8 GB x 1) |
|
Tổng số khe cắm bộ nhớ |
2 |
|
Dung lượng bộ nhớ tối đa |
32 GB (16 GB x 2) |
|
Ghi chú |
|
|
Lưu trữ |
Khay ổ đĩa |
12 |
Số khay ổ đĩa tối đa với thiết bị mở rộng |
24 (RX1223RP x 1) |
|
Loại ổ đĩa tương thích |
|
|
Ổ đĩa có thể thay thế nóng |
Có |
|
Ghi chú |
|
|
Cổng ngoài |
Cổng LAN RJ-45 1 GbE |
2 (có hỗ trợ Link Aggregation/Chuyển đổi dự phòng) |
Cổng LAN RJ-45 10 GbE |
1 |
|
Cổng USB 3.2 Gen 1* |
2 |
|
Cổng mở rộng |
1 |
|
Ghi chú |
|
|
PCIe |
Khe mở rộng PCIe |
1 x Gen3 x8 slot (x4 link) |
Hệ thống tập tin |
Ổ đĩa trong |
|
Ổ đĩa ngoài |
|
|
Hình thức |
Dạng thức (RU) |
2U |
Kích thước (Chiều cao x Rộng x Sâu) |
88 mm x 482 mm x 578 mm |
|
Trọng lượng |
11.9 kg |
|
Hỗ trợ lắp đặt giá đỡ |
Giá đỡ 4 trụ 19" (Synology Rail Kit – RKS-02) |
|
Ghi chú |
Bộ thanh ray được bán riêng |
|
Thông tin khác |
Quạt hệ thống |
60 mm x 60 mm x 3 pcs |
Chế độ tốc độ quạt |
|
|
Quạt hệ thống dễ thay thế |
Có |
|
Khôi phục nguồn |
Có |
|
Mức độ ồn |
56.2 dB(A) |
|
Hẹn giờ bật/tắt nguồn |
Có |
|
Wake on LAN/WAN |
Có |
|
Bộ nguồn/Bộ chuyển đổi |
350 W |
|
Nguồn dự phòng |
Có |
|
Điện áp đầu vào AC |
100 V to 240 V AC |
|
Tần số nguồn |
50/60 Hz, Một pha |
|
Mức tiêu thụ điện năng |
114.86 W (Truy cập) 42.33 W (Ngủ đông HDD) |
|
Đơn vị đo nhiệt độ Anh |
RS2423+ : 409.56 BTU/hr (Truy cập) 157.78 BTU/hr (Ngủ đông HDD) RS2423RP+ : 392.18 BTU/hr (Truy cập) 144.53 BTU/hr (Ngủ đông HDD) |
|
Ghi chú |
|
|
Nhiệt độ |
Nhiệt độ hoạt động |
0°C sang 35°C (32°F sang 95°F) |
Nhiệt độ lưu trữ |
-20°C sang 60°C (-5°F sang 140°F) |
|
Độ ẩm tương đối |
5% đến 95% RH |
|
Chứng nhận |
|
|
Bảo hành |
Bảo hành phần cứng 3 năm, có thể kéo dài đến 5 năm với EW202 hoặc Gói bảo hành mở rộng Plus |
|
Ghi chú |
Thời hạn bảo hành bắt đầu từ ngày mua hàng ghi trong biên lai mua hàng của bạn. |
|
Môi trường |
Tuân thủ RoHS |
|
Nội dung gói hàng |
|
|
Phụ kiện tùy chọn |
|
|
Ghi chú |
|
Thông số kỹ thuật phần mềm
Thông số kỹ thuật DSM |
||
Quản lý bộ nhớ |
Kích thước ổ lưu trữ đơn tối đa |
|
Số ổ lưu trữ bên trong tối đa |
64 |
|
Bộ nhớ đệm đọc/ghi SSD (Sách trắng) |
Có |
|
SSD TRIM |
Có |
|
Loại RAID hỗ trợ |
|
|
Di chuyển RAID |
|
|
Mở rộng ổ lưu trữ với ổ HDD lớn hơn |
|
|
Mở rộng ổ lưu trữ bằng cách thêm ổ HDD |
|
|
Loại RAID hỗ trợ Hot Spare tổng thể |
|
|
Ghi chú |
|
|
Dịch vụ Tập tin |
Giao thức tập tin |
SMB/AFP/NFS/FTP/WebDAV |
Số kết nối SMB/AFP/FTP đồng thời tối đa |
2,000 |
|
Số kết nối SMB/AFP/FTP đồng thời tối đa (có mở rộng RAM) |
2,000 |
|
Tích hợp Windows Access Control List (ACL) |
Có |
|
Xác thực NFS Kerberos |
Có |
|
Ghi chú |
|
|
Tài khoản & Thư mục chia sẻ |
Số tài khoản người dùng cục bộ tối đa |
2,048 |
Số nhóm cục bộ tối đa |
256 |
|
Số thư mục chia sẻ tối đa |
512 |
|
Số tác vụ Shared Folder Sync tối đa |
32 |
|
Hybrid Share |
Số thư mục Hybrid Share tối đa |
10 |
Hyper Backup |
Sao lưu thư mục và gói sản phẩm |
Có |
Sao lưu toàn bộ hệ thống |
Có |
|
Ghi chú |
Tính năng sao lưu toàn bộ hệ thống yêu cầu DSM 7.2 trở lên. |
|
Synology High Availability |
Có |
|
Trung tâm nhật ký |
Sự kiện syslog mỗi giây |
1,000 |
Ảo hóa |
VMware vSphere với VAAI |
Có |
Windows Server 2022 |
Có |
|
Citrix Ready |
Có |
|
OpenStack |
Có |
|
Thông số kỹ thuật chung |
Giao thức mạng |
SMB1 (CIFS), SMB2, SMB3, NFSv3, NFSv4, NFSv4.1, NFS Kerberized sessions, iSCSI, HTTP, HTTPs, FTP, SNMP, LDAP, CalDAV |
Trình duyệt hỗ trợ |
|
|
Ngôn ngữ hỗ trợ |
English, Deutsch, Français, Italiano, Español, Dansk, Norsk, Svenska, Nederlands, Русский, Polski, Magyar, Português do Brasil, Português Europeu, Türkçe, Český, ภาษาไทย, 日本語, 한국어, 繁體中文, 简体中文 |
|
Ghi chú |
Để biết danh sách cập nhật các phiên bản trình duyệt được hỗ trợ, hãy xem Thông số Kỹ thuật DSM. |
|
Gói sản phẩm bổ sung |
||
Antivirus by McAfee (Bản dùng thử) |
Có |
|
Central Management System |
Có |
|
Số người dùng đồng thời đề xuất |
150 |
|
Ghi chú |
|
|
Document Viewer |
Có |
|
Download Station |
Số tác vụ tải xuống đồng thời tối đa |
80 |
SAN Manager |
Số mục tiêu iSCSI tối đa |
128 |
Số LUN tối đa |
256 |
|
Bản sao/Bản ghi nhanh LUN, Windows ODX |
Có |
|
Synology MailPlus/MailPlus Server |
Tài khoản email miễn phí |
5 (Tài khoản bổ sung cần mua thêm giấy phép) |
Số người dùng tối đa đề xuất |
750 |
|
Số người dùng đồng thời đề xuất |
150 |
|
Hiệu suất máy chủ tối đa |
1,484,000email mỗi ngày, khoảng.45GB |
|
Ghi chú |
|
|
Tuân thủ DLNA |
Có |
|
Nhận diện khuôn mặt |
Có |
|
Nhận dạng đối tượng |
Có |
|
Số bản ghi nhanh tối đa trên mỗi thư mục chia sẻ |
1,024 |
|
Số bản ghi nhanh hệ thống tối đa |
65,536 |
|
Giấy phép mặc định |
2 (Các camera bổ sung cần mua thêm giấy phép) |
|
Số camera IP tối đa và tổng FPS (H.264) |
|
|
Số camera IP tối đa và tổng FPS (H.265) |
|
|
Ghi chú |
|
|
Synology Drive |
Số lượng máy khách đồng bộ đề xuất |
600 (số lượng kết nối có thể duy trì khi đạt đến số lượng tập tin lưu trữ đề xuất) |
Số lượng tập tin lưu trữ đề xuất |
50,000,000 (áp dụng cho các tập tin do Synology Drive lập chỉ mục hoặc lưu trữ. Để truy cập tập tin thông qua các giao thức tiêu chuẩn khác, hãy tham khảo phần Dịch vụ tập tin ở trên) |
|
Ghi chú |
|
|
Synology Office |
Số người dùng tối đa đề xuất |
4,500 |
Số người dùng đồng thời đề xuất |
1,800 |
|
Ghi chú |
|
|
Có |
||
Phiên bản máy ảo đề xuất |
8 |
|
Số Virtual DSM đề xuất (Cần có giấy phép) |
8 (bao gồm 1 Giấy phép miễn phí) |
|
Ghi chú |
Các thông số kỹ thuật khác nhau tùy thuộc vào cấu hình hệ thống và kích thước bộ nhớ. |
|
Số kết nối tối đa |
40 |