Thiết bị lưu trữ NAS Synology SA3610

Liên hệ

Mô tả

  • CPU: Intel Xeon D-1567
  • RAM: 16 GB DDR4 ECC RDIMM
  • Storage: 12 khay
  • External port: 4 cổng LAN RJ-45 1 GbE, 2 cổng LAN RJ-45 10 GbE, 2 cổng USB 3.2 Gen 1
  • Bảo hành 5 năm

Vì sao nên mua SA3610 tại Mstar Corp?

  • FREESHIP toàn quốc
  • Hỗ trợ trả góp 0%
  • Mstar Corp là Service Provider đầu tiên của Synology tại Việt Nam

  • Tặng Gói 9 bước M-Service độc quyền trị giá 3,3 triệu(Áp dụng khi mua combo NAS và ổ cứng)

  • Group hỗ trợ khách hàng hơn 10.000 thành viên

  • Có nhân viên hỗ trợ riêng cho bạn.

  • MIỄN PHÍ lên giải pháp bảo vệ dữ liệu.

SA3610 có khả năng mở rộng, đáp ứng hiệu suất

Thiết bị lưu trữ ​Synology SA3610 được thiết kế để mở rộng dung lượng lưu trữ theo nhu cầu và có thể đạt tới ​1.7 PB khi được mở rộng đầy đủ. Vì thế, thiết bị phù hợp với doanh nghiệp, ​studio và các doanh nghiệp phát triển với nhu cầu lưu trữ dữ liệu lớn mà không làm giảm tốc độ và hiệu suất.

NAS SA3610 nhanh chóng, đáng tin

Dễ dàng mở rộng

Lưu trữ ứng dụng cốt lõi

Nhanh chóng, đáng tin

Dễ dàng mở rộng

Lưu trữ ứng dụng cốt lõi

​Synology SA3610 có ​tốc độ đọc/ghi tuần tự lên đến ​6,200/3,000 MB/s, đồng thời tích hợp ​10GbE và được trang bị tính năng dự phòng phần cứng, phần mềm.

​Synology SA3610 cho phép thêm đến 84 khay ổ đĩa, hỗ trợ ​40GbE hoặc ​Fibre Channel, và tạo volume bộ nhớ cache ​SSD khi cần thiết.

Khả năng sao lưu hơn 1,000 endpoint, quản lý 128 camera IP và cung cấp mailbox cho 1,600 người dùng.

Khả năng mở rộng dung lượng linh hoạt

Với khả năng mở rộng quy mô linh hoạt, SA3610 đáp ứng nhu cầu lưu trữ dữ liệu ngày càng tăng. Bằng cách thêm tối đa 7 thiết bị mở rộng ​RX1222sas với 12 khay, dung lượng lưu trữ có thể tăng lên đến 216 TB. Ngoài ra, khi mô hình triển khai phát triển, có thể mở rộng tới 96 khay và dung lượng lưu trữ lên đến 1,7 PB.

12 khay -> 96 khay

216 TB -> 1,7 PB

Khả năng mở rộng dung lượng linh hoạt của SA3610 

Tốc độ truyền tải mạng nhanh

Cổng ​RJ-45 ​10GbE kép tích hợp trong thiết bị giúp truyền tải mạng tốc độ cao ngay lập tức. Người dùng có thể tăng băng thông và dự phòng mạng bằng cách thêm các ​card mạng ​10/25/40GbE và ​Fibre Channel vào hai khe cắm PCIe 3.0 mở rộng có sẵn.

NAS SA3610 có tốc độ truyền tải mạng nhanh 

SA3610 đảm bảo và đáng tin

SA3610 giúp bảo vệ dữ liệu, đồng thời hỗ trợ tính sẵn sàng của dịch vụ và dữ liệu được đảm bảo bằng việc áp dụng các biện pháp bảo vệ phần cứng, phần mềm để phòng tránh sự cố và tấn công độc hại.

Phản chiếu dữ liệu

Tạo cụm ​Synology High Availability (​SHA) trên máy chủ để giảm mất dữ liệu và chuyển đổi dự phòng từng phút với ​SA3610.

Nguồn kép

SA3610 giúp giảm nguy cơ mất điện với ​PSU dự phòng và giảm lỗi phần cứng với quạt hệ thống dự phòng.

Quản lý từ xa

Quản lý thiết bị từ xa với ​tính năng quản lý ngoài băng tần (OOB) cho phép ​điều khiển khi ​mạng chính bị hỏng.

Khả năng khôi phục dữ liệu của SA3610

Tính năng sao lưu ​snapshot và ​replication của NAS SA3610 giúp khôi phục ​tập tin, ​thư mục nhanh chóng. Từ đó, đảm bảo hoạt động liên tục của doanh nghiệp và tận dụng ​Btrfs cho việc tự khôi phục tập tin.

Khả năng khôi phục dữ liệu của SA3610

SA3610 giúp linh hoạt lưu trữ dữ liệu

Hợp nhất dữ liệu kinh doanh và sao lưu vào một máy chủ có khả năng mở rộng cao.

Máy chủ tập tin

Tận dụng dung lượng lưu trữ và khả năng mở rộng linh hoạt của ​SA3610 để lưu trữ dữ liệu lớn trên kho lưu trữ trung tâm.

Đám mây riêng tư

  • Chia sẻ và đồng bộ hóa tập tin bằng ​giải pháp đám mây riêng tư.
  • Phân quyền truy cập, chỉnh sửa và chia sẻ ​tập tin doanh nghiệp một cách an toàn và thuận tiện từ máy tính, thiết bị di động hoặc trình duyệt web.
  • Quản lý quyền truy cập, kiểm soát tài liệu và tập tin bằng cách sử dụng công cụ quản trị mạnh mẽ. Thực thi chính sách doanh nghiệp với tích hợp Windows Active Directory/LDAP và cấu hình chính sách nhóm.
  • Cho phép người dùng truy cập vào tập tin hoặc thư mục qua giao thức SMB hoặc NFS.

Đồng bộ tập tin giữa các địa điểm

  • Đồng bộ hóa tập tin giữa các cơ sở kinh doanh: ​Synology Drive ShareSync cho phép đồng bộ một hoặc hai chiều giữa nhiều ​server Synology, để tất cả thành viên trong nhóm có thể truy cập vào cùng một bộ dữ liệu.
  • Giảm dung lượng lưu trữ: Sử dụng công nghệ đồng bộ thông minh để giảm băng thông và tăng tốc độ đồng bộ. Tận dụng ​Hybrid Share để đồng bộ một phần lớn dữ liệu lên ​đám mây, đồng thời triển khai các thiết bị Synology tại cơ sở để truy cập nhanh chóng vào dữ liệu quan trọng thông qua ​mạng cục bộ.

Đồng bộ tập tin giữa các địa điểm

Lưu trữ bản sao lưu

Bạn có thể tự sao lưu ​PC, ​máy chủ, ​hệ thống Synology, ​dữ liệu SaaS và giải pháp lưu trữ trung tâm có thể mở rộng trên Synology SA3610 để đảm bảo an toàn dữ liệu.

Sao lưu điểm cuối Windows và Linux

Bạn có thể sao lưu bare-metal cho PC, máy chủ và máy ảo bằng cách sử dụng giải pháp Active Backup for Business trên các dòng sản phẩm ​SA3600. Bạn cũng có thể bảo vệ tài khoản SaaS của công ty như Microsoft 365 và Google Workspace với Active Backup for Microsoft 365 và ​Active Backup for Google Workspace. Tất cả các tác vụ sao lưu và khôi phục có thể được quản lý thông qua bảng điều khiển quản lý tập trung.

Sao lưu điểm cuối Windows và Linux

Sao lưu hệ thống Synology

  • Sử dụng Hyper Backup để sao lưu thư mục chia sẻ, LUN, cài đặt hệ thống và gói phần mềm từ Synology đến nhiều nơi khác nhau như máy chủ phụ, thiết bị bên ngoài hoặc Synology C2 Storage.
  • Thiết lập lịch trình, tạo nhiều phiên bản và xoay vòng sao lưu linh hoạt.
  • Bảo vệ dữ liệu bằng mã hóa và quyền riêng tư, đồng thời giảm kích thước sao lưu với tính năng khử trùng lặp.
  • Sử dụng Snapshot Replication để có bản sao nhanh chóng của các thư mục chia sẻ và LUN với thời gian khôi phục nhanh.
  • Thực hiện sao lưu bare-metal cho hệ thống Synology và giảm dung lượng cần thiết để lưu trữ dữ liệu quan trọng.

Sao lưu hệ thống Synology trên NAS Synology SA3610

Giải pháp ứng dụng kinh doanh

​Tăng hiệu suất làm việc nhóm bằng cách sử dụng giải pháp tăng năng suất của ​Synology. Đồng thời, thử nghiệm ​phần mềm mới trong các ​vùng chứa hoặc ​máy ảo được quản lý bởi doanh nghiệp.

Synology SA3610 giúp tăng năng suất

  • Các công cụ cộng tác tăng năng suất làm việc nhóm, cho phép người dùng tạo, chỉnh sửa và chia sẻ tài liệu, trang trình bày và bảng tính trong thời gian thực.
  • Lưu trữ tập tin an toàn trong đám mây riêng.
  • Gửi và nhận email trên server email riêng tư của Synology.
  • Duy trì kết nối với thành viên trong nhóm qua tính năng chat trực tiếp, giao tiếp công khai và riêng tư, cuộc hội thoại nhóm.

Synology SA3610 giúp tăng năng suất 

Sẵn sàng đóng gói vào bộ chứa và ảo hóa

Sử dụng ​Docker và Synology Virtual Machine Manager (VMM) để kiểm tra và thử nghiệm ứng dụng trong môi trường khép kín và an toàn.

Sẵn sàng đóng gói vào bộ chứa và ảo hóa 

Quản lý tập trung

Quản lý nhóm ​Synology từ giao diện tập trung, trên đám mây hoặc tại cơ sở.

Central Management System (CMS)

Quản lý ​server Synology từ bảng điều khiển tập trung với chính sách nhóm, ủy quyền tác vụ và cập nhật hàng loạt.

Active Insight

​Giám sát hiệu suất, trạng thái sao lưu và hoạt động đăng nhập của nhóm thiết bị ​Synology trên toàn cầu bằng cách sử dụng đám mây.

NAS SA3610 được bảo hành 5 năm

​SA3610 được bảo hành 5 năm, bao gồm hỗ trợ kỹ thuật và dịch vụ thay thế phần cứng để đảm bảo tối đa hóa lợi ích đầu tư và duy trì hiệu suất cao.

NAS SA3610 được bảo hành 5 năm

Thiết kế của NAS Synology SA3610

Thiết kế của NAS Synology SA3610 mặt trước

Thiết kế của NAS Synology SA3610 mặt sau

1. Power Button and Indicator

11. Console Port

2. Status indicator

12. 1GbE RJ-45 Ports

3. Alert indicator

13. 10GbE RJ-45 Ports

4. Mute button

14. USB 3.2 Gen 1 Ports

5. Drive status indicator

15. Management Port

6. Drive tray

16. PCI Express Expansion Slots

7. Rail kit release tab

17. Expansion Port

8. PSU Fans

18. Reset Button

9. Power port

 

10. PSU Indicators

 

Thông số kỹ thuật phần cứng

CPU Mẫu CPU Intel Xeon D-1567
Số lượng CPU 1
Kiến trúc CPU 64-bit
Tần số CPU 12-core 2.1 (căn bản) / 2.7 (tốc độ cao) GHz
Công cụ mã hóa phần cứng (AES-NI)
Bộ nhớ Bộ nhớ hệ thống 16 GB DDR4 ECC RDIMM
Mô-đun bộ nhớ lắp sẵn 16 GB (16 GB x 1)
Tổng số khe cắm bộ nhớ 4
Dung lượng bộ nhớ tối đa 128 GB (32 GB x 4)
Ghi chú
  • Synology có quyền thay thế các mô-đun bộ nhớ với cùng tần số hoặc cao hơn dựa trên tình trạng vòng đời sản phẩm của nhà cung cấp. Bạn có thể yên tâm rằng tính tương thích và tính ổn định đã được xác minh nghiêm ngặt với cùng một điểm chuẩn để đảm bảo hiệu suất giống hệt nhau.
  • Vui lòng chọn các mô-đun bộ nhớ Synology để có độ tương thích và độ tin cậy tối ưu. Synology sẽ không cung cấp dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật hoặc bảo hành sản phẩm hoàn chỉnh nếu bạn sử dụng các mô-đun bộ nhớ không phải của Synology để mở rộng bộ nhớ.
  • Không nên cài đặt các mô-đun bộ nhớ có dung lượng khác nhau. Kiểm tra Hướng dẫn cài đặt phần cứng của sản phẩm Synology để biết các cấu hình bộ nhớ khuyến nghị.
Bộ nhớ Khay ổ đĩa 12
Số khay ổ đĩa tối đa với thiết bị mở rộng 96 (RX1222sas x 7)
Loại ổ đĩa tương thích
  • Ổ HDD SAS 3,5"
  • Ổ SSD SAS 2,5"
  • 3.5" SATA HDD
  • Ổ SSD SATA 2,5"
Ổ đĩa có thể thay thế nóng
Ghi chú
  • Synology chỉ đảm bảo đầy đủ chức năng, độ tin cậy và hiệu suất cho các ổ đĩa Synology được liệt kê trong danh sách khả năng tương thích. Việc sử dụng các linh kiện không phù hợp có thể hạn chế các chức năng nhất định và dẫn đến mất dự liệu hoặc khiến hệ thống mất ổn định.
  • “Loại ổ đĩa tương thích” là các ổ đĩa đã được thử nghiệm để tương thích với các sản phẩm Synology. Thuật ngữ này không đề cập tới tốc độ kết nối tối đa của từng khay ổ đĩa.
Cổng ngoài Cổng LAN RJ-45 1 GbE 4 (có hỗ trợ Link Aggregation/Chuyển đổi dự phòng)
Cổng LAN RJ-45 10 GbE 2 (có hỗ trợ Link Aggregation/Chuyển đổi dự phòng)
Cổng LAN quản lý ngoài băng tần 1
Số cổng LAN tối đa 15
Cổng USB 3.2 Gen 1* 2
Cổng mở rộng 1
Ghi chú
  • This device's 1GbE LAN ports have a maximum transmission unit (MTU) size of 1,500 bytes.
  • The USB 3.0 standard was renamed to USB 3.2 Gen 1 by the USB Implementers Forum (USB-IF) in 2019.
PCIe Khe mở rộng PCIe 2 x Gen3 x8 slots (x8 link)
Hệ thống tập tin Ổ đĩa trong
  • Btrfs
  • EXT4
Ổ đĩa ngoài
  • Btrfs
  • EXT4
  • EXT3
  • FAT
  • NTFS
  • HFS+
  • exFAT
Hình thức Dạng thức (RU) 2U
Kích thước (Chiều cao x Rộng x Sâu) 88 mm x 482 mm x 724 mm
Trọng lượng 14.5 kg
Hỗ trợ lắp đặt giá đỡ* Giá đỡ 4 trụ 19" (Synology Rail Kit – RKS-02)
Ghi chú Bộ thanh ray được bán riêng
Thông tin khác Quạt hệ thống 80 mm x 80 mm x 4 pcs
Chế độ tốc độ quạt
  • Chế độ tốc độ tối đa
  • Chế độ mát
  • Chế độ yên lặng
Quạt hệ thống dễ thay thế
Khôi phục nguồn
Mức độ ồn 49.8 dB(A)
Hẹn giờ bật/tắt nguồn
Wake on LAN/WAN
Bộ nguồn/Bộ chuyển đổi 550 W
Nguồn dự phòng
Điện áp đầu vào AC 100V to 240V AC
Tần số nguồn 50/60 Hz, Một pha
Mức tiêu thụ điện năng

137.54 W (Truy cập)

58.23 W (Ngủ đông HDD)

Đơn vị đo nhiệt độ Anh

469.30 BTU/hr (Truy cập)

198.68 BTU/hr (Ngủ đông HDD)

Ghi chú Thử nghiệm tiếng ồn được tiến hành trên hệ thống Synology được cài đặt đầy đủ các ổ SSD Synology SATA và ở trạng thái chờ. Hai micrô 40AE loại G.R.A.S. được đặt cách mặt trước và mặt sau của thiết bị 1 m. Tiếng ồn xung quanh: 16,49-17,51 dB (A); Nhiệt độ: 24,25-25,75˚C; Độ ẩm: 58,2-61,8%.
Nhiệt độ Nhiệt độ hoạt động 0°C sang 35°C (32°F sang 95°F)
Nhiệt độ lưu trữ -20°C sang 60°C (-5°F sang 140°F)
Độ ẩm tương đối 5% đến 95% RH
Chứng nhận
  • FCC
  • CE
  • BSMI
  • VCCI
  • RCM
  • UKCA
  • EAC
  • CCC
  • KC
  • UL
Bảo hành

 

5 năm

Ghi chú Thời hạn bảo hành bắt đầu từ ngày mua hàng ghi trong biên lai mua hàng của bạn.
Môi trường Tuân thủ RoHS
Nội dung gói hàng
  • 1 Thiết bị chính
  • 1 Gói phụ kiện
  • 2 Dây nguồn AC
  • 1 cuốn Hướng dẫn lắp đặt nhanh
Phụ kiện tùy chọn  
  • RDIMM ECC DDR4: D4ER01-16G*/D4ER01-32G
  • Thiết bị mở rộng: RX1222sas
  • Ổ HDD SAS 3,5": HAS5300
  • Ổ HDD SATA 3,5": HAT5300
  • Ổ SSD SATA 2,5": SAT5210
  • SSD M.2 & Card mạng kết hợp 10 GbE: E10M20-T1
  • Card mạng SSD M.2: M2D20
  • Card giao tiếp mạng 25 GbE: E25G21-F2
  • Card giao tiếp mạng 10 GbE: E10G21-F2/E10G18-T2/E10G18-T1
  • Thanh trượt của Bộ thanh ray: RKS-02
  • Gói giấy phép thiết bị giám sát
Ghi chú Không nên cài đặt các mô-đun bộ nhớ có dung lượng khác nhau. Kiểm tra Hướng dẫn cài đặt phần cứng của sản phẩm Synology để biết các cấu hình bộ nhớ khuyến nghị.

 

Quản lý bộ nhớ Kích thước ổ lưu trữ đơn tối đa
  • 1 PB (yêu cầu bộ nhớ 64 GB, chỉ dành cho nhóm RAID 6)
  • 200 TB (yêu cầu bộ nhớ 32 GB)
  • 108 TB
Số ổ lưu trữ bên trong tối đa 256
Bộ nhớ đệm đọc/ghi SSD (Sách trắng)
SSD TRIM
RAID Group
Loại RAID hỗ trợ
  • RAID F1
  • Basic
  • JBOD
  • RAID 0
  • RAID 1
  • RAID 5
  • RAID 6
  • RAID 10
Di chuyển RAID
  • Basic to RAID 1
  • Basic to RAID 5
  • RAID 1 to RAID 5
  • RAID 5 to RAID 6
Mở rộng ổ lưu trữ với ổ HDD lớn hơn
  • RAID F1
  • RAID 1
  • RAID 5
  • RAID 6
  • RAID 10
Mở rộng ổ lưu trữ bằng cách thêm ổ HDD
  • RAID F1
  • JBOD
  • RAID 5
  • RAID 6
Loại RAID hỗ trợ Hot Spare tổng thể
  • RAID F1
  • RAID 1
  • RAID 5
  • RAID 6
  • RAID 10
Ghi chú
  • Dung lượng có thể sử dụng trong mỗi ổ sẽ thấp hơn kích thước ổ tối đa và phụ thuộc vào hệ thống tập tin cũng như lượng siêu dữ liệu hệ thống lưu trữ.
  • Các ổ đĩa có hỗ trợ Peta Volume bắt buộc sử dụng các gói sản phẩm và dịch vụ xác thực.
  • Mỗi ổ đĩa trong (có thể bao gồm nhiều ổ đĩa) có thể mở rộng lên tới 108 TB (với bộ nhớ dưới 32 GB) hoặc 200 TB (với bộ nhớ bằng hoặc lớn hơn 32 GB).
Dịch vụ Tập tin Giao thức tập tin SMB/AFP/NFS/FTP/WebDAV
Số kết nối SMB/AFP/FTP đồng thời tối đa 4,000
Số kết nối SMB/AFP/FTP đồng thời tối đa (có mở rộng RAM) 10,000
Tích hợp Windows Access Control List (ACL)
Xác thực NFS Kerberos
Ghi chú
  • Về dữ liệu liên quan đến các bài thử nghiệm mở rộng RAM, tất cả các khe cắm bộ nhớ đều được lắp đặt với dung lượng tối đa của RAM hỗ trợ.
  • Trong quá trình thử nghiệm, số lượng SSD tối đa mà mẫu thiết bị này hỗ trợ được cài đặt ở cấu hình RAID 5.
  • Tiêu chuẩn thử nghiệm dựa trên số lượng kết nối đồng thời tối đa mà mẫu thiết bị này có thể hỗ trợ. Trong quá trình thử nghiệm, 25% kết nối được sử dụng để truyền tập tin đồng thời. Quá trình truyền dữ liệu đảm bảo rằng các kết nối không bị gián đoạn; tốc độ truyền dữ liệu tối thiểu không được đảm bảo.
Tài khoản & Thư mục chia sẻ Số tài khoản người dùng cục bộ tối đa 16,000
Số nhóm cục bộ tối đa 512
Số thư mục chia sẻ tối đa 512
Số tác vụ Shared Folder Sync tối đa 32
Hybrid Share Số thư mục Hybrid Share tối đa 30
Hyper Backup Sao lưu thư mục và gói sản phẩm
Sao lưu toàn bộ hệ thống
Ghi chú Tính năng sao lưu toàn bộ hệ thống yêu cầu DSM 7.2 trở lên.
Tính sẵn sàng cao Synology High Availability
Trung tâm nhật ký
Sự kiện syslog mỗi giây 3,000
Ảo hóa VMware vSphere với VAAI
Windows Server 2022
Citrix Ready
OpenStack
Thông số kỹ thuật chung Giao thức mạng SMB1 (CIFS), SMB2, SMB3, NFSv3, NFSv4, NFSv4.1, NFS Kerberized sessions, iSCSI, Fibre Channel, HTTP, HTTPs, FTP, SNMP, LDAP, CalDAV
Trình duyệt hỗ trợ
  • Google Chrome
  • Firefox
  • Microsoft Edge
  • Safari
Ngôn ngữ hỗ trợ English, Deutsch, Français, Italiano, Español, Dansk, Norsk, Svenska, Nederlands, Русский, Polski, Magyar, Português do Brasil, Português Europeu, Türkçe, Český, ภาษาไทย, 日本語, 한국어, 繁體中文, 简体中文
Ghi chú Để biết danh sách cập nhật các phiên bản trình duyệt được hỗ trợ, hãy xem Thông số Kỹ thuật DSM.
Gói sản phẩm bổ sung
Antivirus by McAfee (Bản dùng thử)
Central Management System
Synology Chat
Số lượng người dùng đồng thời tối đa 600
Ghi chú
  • Đo lường bằng người dùng mô phỏng, mỗi người dùng có lịch sử trung bình là 20.000 tin nhắn, biểu tượng cảm xúc hoặc nhãn dán. Thời gian phản hồi yêu cầu của máy chủ là dưới 10 giây.
  • Nếu thích hợp, các hệ thống được thử nghiệm thiết lập cấu hình với bộ nhớ tối đa và cài đặt để cho phép số lượng kết nối tối đa.
Document Viewer
Download Station
Số tác vụ tải xuống đồng thời tối đa 80
SAN Manager
Số mục tiêu iSCSI tối đa 256
Số LUN tối đa 512
Bản sao/Bản ghi nhanh LUN, Windows ODX
Synology MailPlus/MailPlus Server
Tài khoản email miễn phí 5 (Cần có giấy phép cho các tài khoản bổ sung)
Số lượng người dùng đồng thời tối đa 1,600
Hiệu suất máy chủ tối đa 5,040,000 email mỗi ngày, khoảng.151 GB
Ghi chú
  • Các mẫu thiết bị có hơn 4 khay được lắp đặt hai ổ SSD cho bộ nhớ đệm SSD.
  • Đối với các mẫu thiết bị thử nghiệm có bộ nhớ mở rộng, dung lượng RAM tối đa đã được cài đặt.
  • Hiệu suất của hệ thống thư sẽ giảm nhẹ ở chế độ tính sẵn sàng cao do quá trình đồng bộ dữ liệu giữa hai máy chủ.
  • Các chức năng được bật trong tất cả các bài thử nghiệm ở trên: chống thư rác, chống vi-rút, DNSBL, danh sách xám, quét nội dung, tìm kiếm toàn văn (chỉ với tiếng Anh).
Media Server
Tuân thủ DLNA
Synology Photos
Nhận diện khuôn mặt
Nhận dạng đối tượng
Snapshot Replication
Số bản ghi nhanh tối đa trên mỗi thư mục chia sẻ 1,024
Số bản ghi nhanh hệ thống tối đa 65,536
Surveillance Station
Số Camera IP tối đa (Cần có giấy phép) 128 (bao gồm 2 Giấy phép miễn phí)
Tổng FPS (H.264)

3840 FPS @ 720p (1280x720)

2800 FPS @ 1080p (1920x1080)

1230 FPS @ 3M (2048x1536)

800 FPS @ 5M (2591x1944)

600 FPS @ 4K (3840x2160)

Tổng FPS (H.265)

3840 FPS @ 720p (1280x720)

3840 FPS @ 1080p (1920x1080)

2700 FPS @ 3M (2048x1536)

1500 FPS @ 5M (2591x1944)

1120 FPS @ 4K (3840x2160)

Ghi chú
  • Số camera IP và FPS tối đa được thử nghiệm trên thiết bị trang bị đầy đủ các ổ đĩa và theo thiết lập ghi hình liên tục.
  • Khả năng thực tế của hệ thống có thể thay đổi tùy vào cấu hình hệ thống, hiệu suất ổ đĩa, số lượng tính năng đang bật và nếu có các tác vụ bổ sung.
  • Có thể tăng số khung hình trên giây tối đa được hỗ trợ bằng cách bổ sung một thiết bị mở rộng.
Synology Drive
Số lượng máy khách đồng bộ đề xuất 2,000 (số lượng kết nối có thể duy trì khi đạt đến số lượng tập tin lưu trữ đề xuất)
Số lượng tập tin lưu trữ đề xuất 50,000,000 (áp dụng cho các tập tin do Synology Drive lập chỉ mục hoặc lưu trữ. Để truy cập tập tin thông qua các giao thức tiêu chuẩn khác, hãy tham khảo phần Dịch vụ tập tin ở trên)
Ghi chú
  • Việc vượt quá các con số được đề xuất ở trên sẽ không chặn hoạt động của ứng dụng, nhưng có thể khiến thời gian phản hồi lâu hơn.
  • Sử dụng bộ nhớ đệm SSD có thể cải thiện đáng kể hiệu suất.
  • Đối với các mẫu thiết bị thử nghiệm có bộ nhớ mở rộng, dung lượng RAM tối đa đã được cài đặt.
  • Quá trình thử nghiệm nói trên đã sử dụng hệ thống tập tin Btrfs và các thư mục chia sẻ không mã hóa.
Synology Office
Số người dùng tối đa 3,400
Ghi chú
  • Nhiều tập tin đã được mở để thử nghiệm và mỗi tập tin được chỉnh sửa đồng thời bởi 30 người dùng.
  • Đối với các mẫu thiết bị thử nghiệm có bộ nhớ mở rộng, dung lượng RAM tối đa đã được cài đặt.
  • Hiệu suất máy khách có thể ảnh hưởng đến số người dùng chỉnh sửa đồng thời tối đa. Máy khách dùng để thử nghiệm: Intel Core i3-3220/8 GB RAM
Video Station
Virtual Machine Manager
Phiên bản máy ảo đề xuất 24
Số Virtual DSM đề xuất (Cần có giấy phép) 24 (bao gồm 1 Giấy phép miễn phí)
Ghi chú Các thông số kỹ thuật khác nhau tùy thuộc vào cấu hình hệ thống và kích thước bộ nhớ.
VPN Server
Số kết nối tối đa 60

 

Sản phẩm liên quan

Hết hàng
 Camera IP Synology CC400W  Camera IP Synology CC400W
0₫
 Cho thuê NAS Synology  Cho thuê NAS Synology
0₫
 License Synology MailPlus pack 20  License Synology MailPlus pack 20
0₫
 License Synology MailPlus pack 5  License Synology MailPlus pack 5
0₫
 Thiết bị lưu trữ NAS Synology SA3610
 Thiết bị lưu trữ NAS Synology SA3610
 Thiết bị lưu trữ NAS Synology SA3610